UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
1. Giai đoạn I
a. Giai đoạn IA – IB
Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ và 2 phần phụ. Làm tế bào học dịch rửa ổ bụng. Vét hạch chậu trong truờng hợp độ mô học biệt hóa kém, carcinôm tuyến tế bào sáng, carcinôm tuyến thanh dịch. Vét hạch chủ bụng nếu hạch chậu duơng tính.
b. Giai đoạn IC
Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ và 2 phần phụ. Vét hạch chậu và hạch cạnh động mạch chủ bụng.
Xạ trị bổ túc đuợc chỉ định cho những truờng hợp có các yếu tố tiên luợng xấu: độ mô học 2, 3. U xâm lấn > 1/2 chiều dầy lớp cơ.
Liều xạ: 45 – 50Gy.
2. Giai đoạn II
Phẫu thuật cắt tử cung triệt căn bằng phẫu thuật Wertheim, cắt 2 phần phụ, vét hạch hạch chậu và hạch cạnh động mạch chủ bụng.
Xạ trị bổ túc, liều toàn khung chậu 45 – 50Gy sau đó nâng liều bằng xạ áp sát lên 80 – 90Gy.
Những truờng hợp tổn thuơng lan đến cổ tử cung lớn nên xạ trị truớc, phẫu thuật đuợc tiến hành sau 4 – 6 tuần.
3. Giai đoạn III
Phẫu thuật và xạ trị vẫn là phuơng pháp điều trị chính. Xạ ngoài với liều 45 – 50Gy, nâng liều tại chỗ bằng xạ áp sát thêm 30 – 35Gy.
Đối với các truờng hợp di căn hạch chủ bụng: điều trị hóa trị hỗ trợ sau phẫu thuật kết hợp xạ trị.
4. Điều trị giai đoạn muộn và tái phát
Bệnh nhân tái phát tại chỗ nếu phẫu thuật cắt bỏ đuợc tổn thuơng thì tiến hành phẫu thuật truớc và xét khả năng xạ trị bổ sung.
Bênh nhân giai đoạn muộn hoặc tái phát ở các vị trí xa, có thể điều trị triệu chứng bằng xạ trị chống đau, chống chảy máu, chống chèn ép. Hóa trị trong giai đoạn này có tác dụng giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện thời gian sống thêm. Điều trị nội tiết (progestine) phối hợp với hóa trị làm tăng tỷ lệ đáp ứng.
Một số phác đồ hóa trị thường dùng
– Phác đồ AC:
Doxorubicin 60mg/m2, TM, ngày 1 Cyclophosphamide 500mg/m2, TM, ngày 1 Chu kỳ mỗi đợt 21 ngày
– Phác đồ MCA:
Magestrol 80mg, uống, ngày 3 lần Doxorubicin 40mg/m2, TM, ngày 1 Cyclophosphamide 400mg/m2, TM, ngày 1 Chu kỳ mỗi đợt 28 ngày
– Phác đồ MVAC:
Methotrexate 30mg/m2, TM, ngày 1, 15, 22.
Vinblastine 3mg/m2, TM, ngày 2, 15, 22 Doxorubicine 30mg/m2, TM, ngày 2 Cisplatin 70mg/m2, TM, ngày 2 Chu kỳ 28 ngày
– Phác đồ PA:
Cisplatin 50mg/m2, TM, ngày 1 Doxorubicin 50mg/m2, TM, ngày 1 Chu kỳ 21 ngày
– Phác đồ PAC:
Cisplatin 50mg/m2, TM, ngày 1 Doxorubicine 50mg/m2, TM, ngày 1 Cyclophosphamide 500mg/m2, TM, ngày 1 Chu kỳ 28 ngày
– Phác đồ VFP:
Etoposide 80mg/m2/ngày, TM, ngày 1- 3 5 – Fluorouracil 600mg/m2/ngày, TM, ngày 1 – 3 Cisplatin 35mg/m2/ngày, TM, ngày 1 – 3 Chu kỳ 28 ngày